Xe trộn bê tông Daewoo 7 khối K4MVF

Mô tả
Xe tải Daewoo bồn trộn bê tông K4MVF 7 khối (7m3) là dòng xe chất lượng cao được đóng trên nền sắt xi xe tải Daewoo 3 chân tạo sự cứng cáp và chắc chắn với tất cả các linh kiện cầu hộp số được đồng bộ hóa hoàn toàn làm tăng tuổi thọ cho xe.
Hình ảnh xe bồn chở bê tông Daewoo
Xe trộn bê tông Daewoo 7 khối sử dụng động cơ DV15TIS ,4 kỳ 8 xi lanh thẳng hàng có Turbo tăng áp làm mát nhanh, với thể tích làm việc cao 14618 cm3 nhờ vào đó mà quý khách có thể tin tưởng hơn vào khả năng vận hành của xe. Hệ thống khung gầm được sản xuất từ thép nguyên khối chuyên dụng chịu tải cao có kết cấu chắc chắn, bồn xe Daewoo được sử dụng bồn chất lượng cao làm từ những tấm thép nguyên khối lớn chắc chắn,bảo đảm tính đồng nhất không rỉ sét.
Nội thất xe Daewoo bồn trộn bê tông K4MVF
Nội thất xe trộn bê tông 3 chân daewoo được thiết kế như một nội thất của chiếc du lịch hiện đại sang trọng bởi những chất liệu ,ghế da ,ghế nỉ ,cũng như các chi tiết công tắc cũng như bảng điểu khiển của chiếc xe mang lại , chưa dừng lại ở đó nội thất cabin chiếc xe còn được trang bị đầy đủ các chi tiết quan trọng như điều hòa nhập khẩu theo xe , hệ thống âm thanh loa đài , FM , đầu CD , thẻ nhớ USB ,cabin nội thất xe trộn bê tông được thiết kế số ghế 02 người kể cả lái xe , cabin còn được trang bị thêm dường nằm đằn sau cabin giúp lái xe có thể nghỉ ngơi tại xe sau nhiều giời lái xe căng thẳng.
Thông số kỹ thuật chi tiết xe trộn bê tông Daewoo K4MVF 7 khối
Thông số kĩ thuật xe trộn bê bê tông Daewoo 7m3 | |
Hãng xe: xe trộn bê trông Daewoo | |
Tự trọng | 11170 kg |
Tải trọng | 13000 kg |
Tổng tải trọng | 24300 kg |
Số người cho phép chở | 2 người |
Kích thước xe DxRxC | 8400x2500x3820 mm |
Khoảng cách trục | 3280+1300 mm |
Vết bánh trước/sau | 2050/1855 mm |
Số trục | 3 |
Công thức bánh | 6x4- 2 cầu 1 dí |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Nhãn hiệu động cơ | DV15TIS |
Loại động cơ | 4 kỳ, 8 xi lanh chữ V, tăng áp |
Thể tích | 14618 cm3 |
Công xuất lớn nhất/tốc độ quay | 287kW/2100v/ph |
Cỡ lốp trước sau | 11.00-20 |
Hộp số | T16S6(F6/R1) |
Hệ thống phanh trước/sau dẫn động | Tang trống khí nén |
Phanh tay/ dẫn động | Tác động lên bánh xe trục 2 và 3 tự hãm |
Kiểu hệ thống lái | Trục vít ê cu bi/cơ khí có trợ lực thủy lực |